Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+5831
Show stroke order báo
 bào
◼ (Động) Báo đền. ◇Nguyễn Trãi : Quốc ân vị báo lão kham liên (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
◼ (Động) Đáp lại. ◎Như: Báo Nhậm Thiếu Khanh thư Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là Tư Mã Thiên .
◼ (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: báo cáo nói rõ cho biết, báo tín cho biết tin.
◼ (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện : Văn Công báo Trịnh Tử chi phi (Tuyên Công tam niên ) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
◼ (Động) Luận tội xử phạt.
◼ (Danh) Tin tức. ◎Như: tiệp báo tin thắng trận, điện báo tin dây thép.
◼ (Danh) Báo chí. ◎Như: nhật báo nhật trình, vãn báo báo xuất bản buổi tối.
◼ (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: thiện báo , ác báo .
◼ (Hình) Vội vã.
1. [惡報] ác báo 2. [惡有惡報] ác hữu ác báo 3. [登報] đăng báo 4. [稟報] bẩm báo 5. [報應] báo ứng 6. [報恩] báo ân 7. [報道] báo đạo 8. [報答] báo đáp 9. [報罷] báo bãi 10. [報仇] báo cừu 11. [報告] báo cáo 12. [報紙] báo chỉ 13. [報章] báo chương 14. [報名] báo danh 15. [報界] báo giới 16. [報喜] báo hỉ 17. [報效] báo hiệu 18. [報命] báo mệnh 19. [報怨] báo oán, báo oan 20. [報廢] báo phế 21. [報復] báo phục 22. [報國] báo quốc 23. [報館] báo quán 24. [報聘] báo sính 25. [報喪] báo tang 26. [報謝] báo tạ 27. [報信] báo tín 28. [報讎] báo thù 29. [報酬] báo thù 30. [報狀] báo trạng 31. [報知] báo tri 32. [報稱] báo xứng 33. [壁報] bích báo 34. [警報] cảnh báo 35. [公報] công báo 36. [週報] chu báo 37. [華爾街日報] hoa nhĩ nhai nhật báo 38. [啟報] khải báo 39. [情報] tình báo 40. [叢報] tùng báo 41. [酬報] thù báo 42. [捷報] tiệp báo 43. [呈報] trình báo