Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+5834
Show stroke order tràng, trường
 cháng,  chǎng
◼ (Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng. ◎Như: quảng tràng , thao tràng .
◼ (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎Như: hội tràng chỗ họp, vận động tràng sân vận dộng.
◼ (Danh) Sân khấu. ◎Như: phấn mặc đăng tràng bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.
◼ (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎Như: nhất tràng điện ảnh một buổi chiếu bóng.
◼ (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎Như: khai tràng , phân tràng , chung tràng .
◼ § Ghi chú: Ta thường đọc là trường.
1. [賭場] đổ trường 2. [壇場] đàn tràng 3. [舉場] cử trường 4. [工場] công trường 5. [機場] cơ trường 6. [疆場] cương trường 7. [戰場] chiến trường, chiến tràng 8. [下場] hạ tràng 9. [現場] hiện trường 10. [劇場] kịch trường 11. [立場] lập trường 12. [入場] nhập trường 13. [法場] pháp tràng, pháp trường 14. [廣場] quảng trường 15. [操場] thao trường 16. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 17. [時代廣場] thì đại quảng tràng 18. [商場] thương tràng, thương trường 19. [運動場] vận động trường 20. [文場] văn tràng, văn trường