Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+5851
塑
tố sù
◼ (Động) Đắp, nặn tượng. ◎Như:
tố tượng 塑像 đắp tượng. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần 殿上塑著一尊金甲山神 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.
◼ (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí 把個公子如同泥塑一般,
塑在那裏 (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất, ngẩn người ra ở chỗ đó.
◼ (Động) Xây, xếp đống.
1.
[泥塑] nê tố 2.
[塑料] tố liệu