Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+5857
Show stroke order đồ, trà, độ
 tú
◼ (Danh) Bùn. ◎Như: nê đồ bùn đất. ◇Trang Tử : Thử quy giả, ninh kì tử vi lưu cốt nhi quý hồ? Ninh kì sanh nhi duệ ư đồ trung hồ? , ? ? (Thu thủy ) Con rùa ấy, thà chết để lại bộ xương cho người ta quý trọng? Hay mong sống mà lết trong bùn?
◼ (Danh) Đường đi. § Thông đồ . ◇Chiến quốc sách : Nguyện hiến cửu đỉnh, bất thức đại quốc hà đồ chi, tòng nhi trí chi Tề? , , (Chu sách nhất , Tần cầu cửu đỉnh ) Xin dâng chín cái đỉnh, không rõ đại quốc sẽ do con đường nào mà chở nó về Tề?
◼ (Danh) Họ Đồ.
◼ (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◇Pháp Hoa Kinh : Hương du đồ thân (Dược Vương Bồ-Tát bản sự ) (Lấy) dầu thơm xoa thân.
◼ (Động) Xóa, bôi bỏ. ◎Như: đồ điệu thác tự xóa những chữ sai.
◼ (Động) Ngăn trở, làm nghẽn, che lấp. ◇Nghiêm Phục : Nhiên nhi sự kí như thử hĩ, tắc ngô khởi năng tắc nhĩ đồ mục, nhi bất vi ngô đồng bào giả thùy thế khấp nhi nhất chỉ kì thật dã tai! , , (Nguyên cường ).
◼ (Động) Làm bẩn, làm dơ. ◇Trang Tử : Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh , , , , (Nhượng vương ) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
◼ (Động) Tan, rã (giá lạnh). ◇Thi Kinh : Kim ngã lai tư, Vũ tuyết tái đồ , (Tiểu nhã , Xuất xa ) Nay ta trở về, Thì mưa tuyết tan rã.
◼ Một âm là trà. § Có sách đọc là độ. (Động) Trát, mạ. § Ngày nay viết là độ . ◇Hán Thư : Tác thừa dư liễn, gia họa tú nhân phùng, hoàng kim độ 輿, , (Hoắc Quang truyện ).
1. [塗改] đồ cải 2. [塗抹] đồ mạt 3. [塗炭] đồ thán 4. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 5. [肝腦塗地] can não đồ địa 6. [糊塗] hồ đồ 7. [仕塗] sĩ đồ 8. [三塗] tam đồ