Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA2
客
khách, khạ kè,
qià
◼ (Danh) Người đến chỗ của người chủ. § Tương đối:
chủ nhân 主人. ◎Như:
tân khách 賓客 khách khứa,
thỉnh khách 請客 mời khách. ◇Cổ nhạc phủ
古樂府:
Khách tòng viễn phương lai, Dị ngã song lí ngư 客從遠方來,
遺我雙鯉魚 (Ẩm mã trường thành quật hành
飲馬長城窟行) Khách từ phương xa lại, Biếu ta cặp cá chép.
◼ (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎Như:
thừa khách 乘客 khách đi (tàu, xe),
khách mãn 客滿 đủ khách.
◼ (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎Như:
thuyết khách 說客 nhà du thuyết,
chánh khách 政客 nhà chính trị,
châu bảo khách 珠寶客 người buôn châu báu.
◼ (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội 後孟嘗君出記,
問門下諸客誰習計會 (Tề sách tứ
齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả
齊人有馮諼者) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
◼ (Danh) Người ở xa nhà. ◇Vương Duy
王維:
Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân 獨在異鄉為異客,
每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ
九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
◼ (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎Như:
quá khách 過客 người qua đường.
◼ (Danh) (Phương ngôn) Lượng từ: suất ăn uống. ◎Như:
nhất khách phạn 一客飯 một suất cơm khách.
◼ (Danh) Họ
Khách.
◼ Một âm là
khạ (pinyin "qia4"). (Danh) Bệnh trẻ con đột nhiên hôn mê. § Còn gọi là
kinh quyết 驚厥.
◼ (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇Tam quốc chí
三國志:
Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu 會天下之亂,
遂棄官客荊州 (Ngụy thư
魏書, Đỗ Kì truyện
杜畿傳) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ tại Kinh Châu.
◼ (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇Sử Kí
史記:
Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi 五年,
楚之亡臣伍子胥來奔,
公子光客之 (Ngô Thái Bá thế gia
吳太伯世家) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
◼ (Hình) Lịch sự xã giao. ◎Như:
khách khí 客氣 khách sáo.
◼ (Hình) Thứ yếu. ◇Cố Viêm Vũ
顧炎武:
Truyện vi chủ, kinh vi khách 傳為主,
經為客 (Nhật tri lục
日知錄, Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa
朱子周易本義) Truyện là chính, kinh là phụ.
◼ (Hình) Ngoài, ngoài xứ. ◎Như:
khách tử 客死 chết ở xứ lạ quê người.
◼ (Hình) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎Như:
khách quan 客觀,
khách thể 客體.
◼ (Hình) Trước, cũ, đã qua (nói về thời gian). ◇Mao Kì Linh
毛奇齡:
Như hà tài thính kim kê xướng, Tiện hoán kim tiêu thị khách niên 如何纔聽金雞唱,
便喚今宵是客年 (Trừ tịch tác
除夕作).
1.
[暴客] bạo khách 2.
[逋客] bô khách 3.
[顧客] cố khách 4.
[主客] chủ khách 5.
[政客] chính khách 6.
[夜客] dạ khách 7.
[遊客] du khách 8.
[黑客] hắc khách 9.
[俠客] hiệp khách 10.
[客地] khách địa 11.
[客堂] khách đường 12.
[客店] khách điếm 13.
[客氣] khách khí 14.
[客觀] khách quan 15.
[客館] khách quán 16.
[客棧] khách sạn 17.
[客死] khách tử 18.
[客體] khách thể 19.
[客商] khách thương 20.
[客星] khách tinh 21.
[劍客] kiếm khách 22.
[墨客] mặc khách 23.
[騷人墨客] tao nhân mặc khách 24.
[作客] tác khách 25.
[刺客] thích khách 26.
[上客] thượng khách