Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA4
Show stroke order thất
 shì
◼ (Danh) Phòng trong, ở sau gian phòng chính. § Ngày xưa phòng ốc trong nhà, phía trước gọi là đường , sau đường có tường ngăn cách, ở chính giữa phần sau gọi là thất , hai bên thất phía đông và tây gọi là phòng . ◇Luận Ngữ : Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là cũng khá, chỉ chưa tinh vi thôi).
◼ (Danh) Nhà, gia. ◎Như: cự thất nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
◼ (Danh) Triều đình, triều đại, vương triều. ◎Như: vương thất triều đình.
◼ (Danh) Chồng. ◇Tiêu Cám : Đồng nữ vô thất, vị hữu phối hợp, không tọa độc túc , , 宿 (Dịch lâm , Minh di chi nhu ).
◼ (Danh) Vợ. ◎Như: thụ thất lấy vợ. ◇Liêu trai chí dị : Nương tử vi thùy? Đáp ngôn: Nam thôn Trịnh công tử kế thất ? : (A Hà ) Nương tử là ai? Trả lời: Chính là vợ kế của Trịnh công tử, ở Nam thôn.
◼ (Danh) Gia tư, gia sản.
◼ (Danh) Sao Thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
◼ (Danh) Huyệt chôn, phần mộ. ◇Hàn Dũ : Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân , , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
◼ (Danh) Túi dao. ◇Chiến quốc sách : Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất , , (Yên sách tam ) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
◼ (Danh) Đơn vị làm việc trong một tổ chức, cơ quan. ◎Như: nhân sự thất ban nhân viên.
◼ (Danh) Tổ chim. ◇Thi Kinh : Si hào si hào, Kí thủ ngã tử, Vô hủy ngã thất , , (Bân phong , Si hào ) Cú vọ, cú vọ, Mày đã bắt chim con của ta rồi, Thì chớ phá cái tổ của ta.
◼ (Danh) Lỗ tra trên cán cái mâu.
◼ (Danh) Họ Thất.
◼ (Hình) (Con gái) chưa lấy chồng. ◎Như: thất nữ con gái chưa xuất giá.
◼ (Động) Lấy vợ, lập gia đình. ◇Hàn Phi Tử : Trượng phu nhị thập nhi thất, phụ nữ thập ngũ nhi giá , (Ngoại trữ thuyết hữu hạ ).
◼ (Động) Gả con gái.
◼ (Động) Nam nữ ăn nằm với nhau, giao cấu. ◇Liêu trai chí dị : (Vương Cửu Tư) vị nữ viết: Ngã bệnh thậm, khủng tương ủy câu hác, hoặc khuyến vật thất dã. Nữ viết: Mệnh đương thọ, thất diệc sanh; bất thọ, vật thất diệc tử dã (): , , . : , ; , (Đổng Sinh ) (Vương Cửu Tư) nói với cô gái: "Ta bệnh nặng quá, sợ sắp bỏ mạng rồi, có người khuyên nên kiêng giao hợp.” Cô gái nói: “Số được thọ thì ăn nằm với đàn bà cũng sống, số không thọ thì không gần đàn bà cũng chết."
◼ (Động) Làm tổ. ◇Lục Quy Mông : Tả hữu lão mộc, toàn thực sâm củng, la điểu ế vu thượng, kiêu hào thất kì gian , , , (Dã miếu bi ).
1. [暗室] ám thất 2. [陰室] âm thất 3. [同室] đồng thất 4. [巨室] cự thất 5. [公室] công thất 6. [居室] cư thất 7. [正室] chánh thất 8. [芝室] chi thất 9. [宮室] cung thất 10. [家室] gia thất 11. [蘭室] lan thất 12. [內室] nội thất 13. [入室] nhập thất 14. [在室] tại thất 15. [側室] trắc thất 16. [宣室] tuyên thất 17. [王室] vương thất