Bộ 44 尸 thi [11, 14] U+5C63
Show stroke order tỉ, xí
 xǐ
◼ (Danh) Giày, dép. ◎Như: tệ tỉ giày rách.
◼ (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: tỉ lí tạo môn mang giày vội vàng ra đón tiếp.
◼ (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê : Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát , (Bắc san di văn ) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
◼ § Cũng đọc là .
1. [倒屣迎之] đảo tỉ nghênh chi