Bộ 49 己 kỉ [1, 4] U+5DF4
Show stroke order ba
 bā
◼ (Động) Mong chờ, kì vọng. ◎Như: triêu ba dạ vọng ngày đêm mong chờ.
◼ (Động) Cố gắng đạt được, doanh cầu. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Thủ liễu nhất thế thư song, chỉ vọng ba cá xuất thân, đa thiểu tránh ta gia tư , , (Quyển nhị thập lục) Đem cả một đời đèn sách, trông chờ cố gắng cho được xuất thân, kiếm được ít nhiều của cải.
◼ (Động) Liền, kề, gần, tiếp cận. ◇Thủy hử truyện : Tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm , (Đệ nhị hồi) Đằng trước không kề làng, đằng sau không gần quán.
◼ (Động) Khô đọng, dính, khét. ◎Như: oa ba cơm cháy (dính vào nồi), nê ba đất bùn ướt dính.
◼ (Động) Bò, leo, trèo. ◇Thủy hử truyện : Hành liễu bán nhật, ba quá lĩnh đầu, tảo khán kiến lĩnh cước biên nhất cá tửu điếm , , (Đệ tam lục hồi) (Ba người) đi được nửa ngày, trèo qua trái núi, đã thấy một quán rượu dưới chân núi.
◼ (Động) Vin, vịn, với, níu. ◇Hồng Lâu Mộng : Tha bất đa kỉ niên, dĩ ba đáo cực đính đích phận nhi , (Đệ cửu thập cửu hồi) Ông ta chẳng mấy năm đã vin được chức cao nhất.
◼ (Động) Nghển, duỗi.
◼ (Động) Đào, khoét.
◼ (Trợ) Tiếng đệm sau danh từ, tính từ. Dùng chỉ cái gì ở mặt dưới hoặc mặt sau vật thể. ◎Như: vĩ ba cái đuôi, trát ba nhãn chớp mắt.
◼ (Danh) Một giống rắn lớn (theo truyền thuyết thời cổ). ◎Như: ba xà .
◼ (Danh) Nước Ba , tộc Ba .
◼ (Danh) Lượng từ: đơn vị áp suất (tiếng Anh: "bar").
◼ (Danh) Họ Ba.
1. [歐羅巴] âu la ba 2. [巴巴] ba ba 3. [巴不得] ba bất đắc 4. [巴比倫] ba bỉ luân 5. [巴高望上] ba cao vọng thượng 6. [巴格達] ba cách đạt 7. [巴基斯坦] ba cơ tư thản 8. [巴結] ba kết 9. [巴拉圭] ba lạp khuê 10. [巴勒斯坦] ba lặc tư thản 11. [巴利維亞] ba lợi duy á 12. [巴黎] ba lê 13. [巴拿馬] ba nã mã 14. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 15. [巴爾幹] ba nhĩ can 16. [巴士] ba sĩ 17. [巴西] ba tây 18. [嘴巴] chủy ba 19. [雞巴] kê ba