Bộ 50 巾 cân [8, 11] U+5E33
Show stroke order trướng
 zhàng
◼ (Danh) Màn che, mùng. ◎Như: văn trướng màn che muỗi. ◇Bạch Cư Dị : Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu , (Trường hận ca ) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
◼ (Danh) Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. ◎Như: doanh trướng lều bạt.
◼ (Danh) Sổ sách. § Thông trướng . ◎Như: trướng bạ 簿 sổ sách.
◼ (Danh) Nợ. § Thông trướng . ◎Như: khiếm trướng thiếu nợ, hoàn trướng trả nợ.
◼ (Danh) Sổ sách. § Thông trướng .
◼ (Động) Ghi chép. § Thông trướng .
1. [倒帳] đảo trướng 2. [虎帳] hổ trướng 3. [花帳] hoa trướng 4. [鸞帳] loan trướng 5. [買帳] mãi trướng 6. [床帳] sàng trướng 7. [帳目] trướng mục