Bộ 53 广 nghiễm [9, 12] U+5EC2
Show stroke order sương
 xiāng
◼ (Danh) Chái nhà, hai gian nhỏ ở hai bên nhà chính. ◇Bạch Cư Dị : Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh 西 (Trường hận ca ) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. Tản Đà dịch thơ: Mái tây gõ cửa vàng then ngọc. ◇Tây sương kí 西: Nguyệt ám tây sương, phượng khứ Tần lâu, vân liễm Vu San 西, , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Mịt mờ trăng tối mái tây, Mây tan đỉnh Giáp, phượng bay lầu Tần (Nhượng Tống dịch).
◼ (Danh) Vùng gần sát thành phố. ◎Như: thành sương ven đô, quan sương phố ở ngoài cửa thành.
◼ (Danh) Bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ). ◎Như: lưỡng sương hai bên. ◇Tây du kí 西: Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp , , (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
◼ (Danh) Khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện. ◎Như: bao sương đặt chỗ khán đài riêng (tiếng Pháp: loge).
◼ (Danh) Toa, hòm. § Thông sương . ◎Như: xa sương toa xe.
1. [坊廂] phường sương