Bộ 54 廴 dẫn [4, 7] U+5EF6
延
diên yán
◼ (Hình) Dài, xa. ◇Tả Tư
左思:
Diên tụ tượng phi cách 延袖像飛翮 (Kiều nữ
嬌女) Tay áo dài giống như lông cánh chim bay.
◼ (Động) Kéo dài. ◎Như:
diên niên 延年 thêm tuổi,
diên thọ 延壽 thêm thọ.
◼ (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như:
hỏa thế mạn diên 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
◼ (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như:
diên đãng 延宕 trì hoãn,
diên kì 延期 hoãn kì hạn.
◼ (Động) Tiến nạp, tiến cử, dẫn vào. ◎Như:
diên nhập 延入 dẫn vào.
◼ (Động) Mời vào, rước tới. ◎Như:
diên sư 延師 rước thầy,
diên khách 延客 mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu 那知賈母這病日重一日,
延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
◼ (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như:
họa diên tử tôn 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
◼ (Danh) Họ
Diên.
◼ (Phó) Trì hoãn. ◎Như:
diên hoãn 延緩 hoãn chậm lại,
diên ngộ 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
1.
[夷延] di diên 2.
[拖延] tha diên