Bộ 60 彳 xích [4, 7] U+5F79
Show stroke order dịch
 yì
◼ (Động) Đi thú ngoài biên thùy. ◎Như: viễn dịch đi thú xa.
◼ (Động) Sai khiến. ◎Như: dịch lệnh sai bảo.
◼ (Danh) Lao dịch, việc nặng nhọc. ◇Tam quốc chí : Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch , (Tôn Quyền truyện ) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch.
◼ (Danh) Sự việc, sự kiện.
◼ (Danh) Chức trách, chức phận. ◇Lục Du : Vạn vật các hữu dịch (Hiểu phú ) Muôn vật đều có phận sự của mình.
◼ (Danh) Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo. ◎Như: tư dịch kẻ hầu hạ.
◼ (Danh) Môn sinh, đệ tử.
◼ (Danh) Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch.
◼ (Danh) Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch. ◎Như: Tả truyện chép Thành Bộc chi dịch việc đánh nhau ở Thành Bộc.
◼ (Danh) Hàng lối.
1. [捕役] bộ dịch 2. [兵役] binh dịch 3. [拘役] câu dịch 4. [執役] chấp dịch 5. [職役] chức dịch 6. [戰役] chiến dịch 7. [役役] dịch dịch 8. [勞役] lao dịch 9. [募役] mộ dịch 10. [免役] miễn dịch 11. [使役] sử dịch