Bộ 60 彳 xích [5, 8] U+5F7C
Show stroke order bỉ
 bǐ
◼ (Đại) Bên kia, cái kia. § Đối lại với thử . ◎Như: bất phân bỉ thử chẳng phân biệt đấy với đây.
◼ (Đại) Chỉ riêng một sự vật. ◇Tôn Tử : Tri bỉ tri kỉ, bách chiến bất đãi , (Mưu công ) Biết địch biết mình, trăm trận đánh không nguy.
◼ (Đại) Nó, ông ấy, kẻ kia. ◇Mạnh Tử : Bỉ trượng phu dã, ngã trượng phu dã, ngô hà úy bỉ tai! , , (Đằng Văn Công thượng ) Ông ấy là trượng phu, ta cũng là trượng phu, ta sợ gì ông ấy.
◼ (Hình) Chỉ định tính từ (đặt trước danh từ): ấy, đó, kia. ◎Như: bỉ thương trời xanh kia, đáo bỉ ngạn tới bờ bên kia (thuật ngữ Phật giáo). ◇Thi Kinh : Bỉ quân tử hề, Bất tố thực hề , (Ngụy phong , Phạt đàn ) Người quân tử đó, Không hề ở không mà ăn.
1. [彼岸] bỉ ngạn 2. [彼一時此一時] bỉ nhất thì thử nhất thì 3. [彼此] bỉ thử 4. [彼蒼] bỉ thương 5. [聖彼得堡] thánh bỉ đắc bảo