Bộ 60 彳 xích [6, 9] U+5F85
Show stroke order đãi
 dài,  dāi
◼ (Động) Đợi, chờ. ◇Nguyễn Du : Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi (Ngẫu đề công quán bích ) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
◼ (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎Như: đãi ngộ tiếp đãi. ◇Tây du kí 西: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? , , , ? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
◼ (Động) Phòng bị, chống cự. ◇Sử Kí : Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất , , (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện ) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
◼ (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Thương quân thư : Quốc đãi nông chiến nhi an (Nông chiến ) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
◼ (Động) Muốn, định. ◎Như: chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu , đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
◼ (Động) Ở lại, lưu lại. ◎Như: nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu anh ở chơi một chút rồi hãy về.
1. [待詔] đãi chiếu 2. [優待] ưu đãi 3. [薄待] bạc đãi 4. [不平等待遇] bất bình đẳng đãi ngộ 5. [急不可待] cấp bất khả đãi 6. [招待] chiêu đãi 7. [養兒待老, 積穀防饑] dưỡng nhi đãi lão, tích cốc phòng cơ 8. [厚待] hậu đãi 9. [期待] kì đãi 10. [可待] khả đãi 11. [款待] khoản đãi 12. [虐待] ngược đãi 13. [守株待兔] thủ chu đãi thố 14. [往者不可及來者猶可待] vãng giả bất khả cập...