Bộ 61 心 tâm [5, 8] U+6027
Show stroke order tính
 xìng
◼ (Danh) Bản chất, bản năng vốn có tự nhiên của người hoặc vật. ◎Như: bổn tính , nhân tính , thú tính . § Ghi chú: Nhà Phật nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng, từ, bi, hỉ, xả , mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam, giận dữ, ngu si mà gây nên hết mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (kiến tính ) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.
◼ (Danh) Công năng hoặc bản chất riêng của sự vật. ◎Như: độc tính tính độc, dược tính tính thuốc, từ tính tính có sức hút như nam châm.
◼ (Danh) Mạng sống. ◎Như: tính mệnh .
◼ (Danh) Giống, loại, phái. ◎Như: nam tính phái nam, thư tính giống cái, âm tính loại âm, dương tính loại dương.
◼ (Danh) Bộ phận liên quan về sinh dục, tình dục. ◎Như: tính khí quan bộ phận sinh dục, tính sanh hoạt đời sống tình dục.
◼ (Danh) Tính tình, tính khí. ◎Như: nhất thì tính khởi bỗng nổi giận. ◇Thủy hử truyện : Huynh trưởng tính trực. Nhĩ đạo Vương Luân khẳng thu lưu ngã môn? . ? (Đệ thập cửu hồi) Huynh trưởng tính thẳng. Huynh bảo Vương Luân bằng lòng thu nhận chúng mình ư?
◼ (Danh) Phạm vi, phương thức. ◎Như: toàn diện tính phạm vi bao quát mọi mặt, tống hợp tính tính cách tổng hợp, lâm thì tính tính cách tạm thời.
1. [陰性] âm tính 2. [同性] đồng tính 3. [單性花] đơn tính hoa 4. [稟性] bẩm tính 5. [秉性] bỉnh tính 6. [本性] bổn tính 7. [筆性] bút tính 8. [變性] biến tính 9. [感性] cảm tính 10. [急性] cấp tính 11. [個性] cá tính 12. [根性] căn tính 13. [真性] chân tính 14. [陽性] dương tính 15. [記性] kí tính 16. [氣性] khí tính 17. [快性] khoái tính 18. [慢性] mạn tính 19. [慢性病] mạn tính bệnh 20. [女性] nữ tính 21. [人性] nhân tính 22. [品性] phẩm tính 23. [索性] sách tính 24. [性格] tính cách 25. [性能] tính năng 26. [性兒] tính nhi 27. [體性] thể tính 28. [獸性] thú tính 29. [屬性] thuộc tính