Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6055
Show stroke order thứ
 shù
◼ (Danh) Sự suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ . ◇Luận Ngữ : Tử Cống vấn viết: Hữu nhất ngôn nhi khả dĩ chung thân hành chi giả hồ? Tử viết: Kì thứ hồ! Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân : ? : ! , (Vệ Linh Công ) Ông Tử Cống hỏi rằng: Có một chữ nào mà có thể trọn đời mình làm theo chăng? Đức Khổng Tử đáp: Có lẽ là chữ thứ chăng? Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
◼ (Động) Tha cho người có lỗi, nguyên lượng. ◎Như: khoan thứ rộng lòng tha cho. ◇Thủy hử truyện : Như vô hồng diệp, tiện thị nhữ đẳng hư vọng, quan phủ định hành trách phạt bất thứ , 便, (Đệ thập tam hồi) Nếu không có lá đỏ (hái trên núi làm chứng cớ đã đi tới đó thi hành mệnh lệnh) tức là các ngươi đã dối trá, quan phủ sẽ trách phạt không tha.
1. [容恕] dung thứ