Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+606D
Show stroke order cung
 gōng
◼ (Động) Kính trọng, tôn kính. ◇Khổng Tử gia ngữ : Cung lão tuất ấu (Đệ tử hành ) Kính già thương trẻ.
◼ (Động) Tuân hành. ◇Tam quốc chí : Sơ giai phố uy, túc dạ cung chức , (Hoàng Cái truyện ) Trước đều sợ oai, sớm tối phụng hành chức việc.
◼ (Động) Xưng tán, khen ngợi. ◎Như: cung duy kính nghĩ (thường dùng trong thư từ, tỏ ý xưng tụng tôn kính). ◇Lỗ Tấn : Triệu thái thái hựu cáo tố liễu Triệu thái da nhi thả trước thật cung duy liễu nhất phiên (A Q chánh truyện Q) Cụ Cố bà lại nói lại với cụ Cố ông và hết sức khen ngợi thêm lần nữa.
◼ (Danh) Phép chắp tay làm lễ. ◎Như: đả cung tác ấp chắp tay vái chào.
◼ (Danh) Họ Cung.
◼ (Hình) Khiêm hòa. ◎Như: cung kính kính cẩn, khiêm cung hữu lễ kính cẩn lễ phép.
◼ (Phó) Nghiêm trang, kính cẩn. ◎Như: tẩy nhĩ cung thính rửa tai để kính cẩn lắng nghe.
1. [恭謹] cung cẩn 2. [恭維] cung duy 3. [恭惟] cung duy 4. [恭賀] cung hạ 5. [恭喜] cung hỉ 6. [恭敬] cung kính 7. [恭謙] cung khiêm 8. [恭人] cung nhân 9. [兄友弟恭] huynh hữu đệ cung 10. [出小恭] xuất tiểu cung