Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+6085
Show stroke order duyệt
 yuè
◼ (Hình) Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi. ◎Như: hòa nhan duyệt sắc . ◇Đào Uyên Minh : Duyệt thân thích chi tình thoại, lạc cầm thư dĩ tiêu ưu , (Quy khứ lai từ ) Vui vẻ nghe chuyện trò tình thật của người thân thích, vui với cây đàn và cuốn sách để khuây lo.
◼ (Động) Làm cho vui thích. ◎Như: duyệt nhĩ làm vui tai, thưởng tâm duyệt mục khiến cho vui lòng đẹp mắt.
◼ (Động) Yêu thích, ái mộ. ◎Như: duyệt kì san thủy yêu thích núi sông ở đó. ◇Sử Kí : Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
◼ (Động) Phục tòng. ◎Như: tâm duyệt thành phục lòng thật tòng phục.
◼ (Danh) Họ Duyệt.
1. [近悅遠來] cận duyệt viễn lai 2. [悅心] duyệt tâm 3. [取悅] thủ duyệt