Bộ 61 心 tâm [7, 11] U+6089
Show stroke order tất
 xī
◼ (Hình) Tường tận, rõ ràng đầy đủ. ◎Như: tường tất rõ ràng hết cả. ◇Liêu trai chí dị : Ngôn nữ đại quy nhật, tái tiếu nhật cập sanh tử niên nguyệt, lịch lịch thậm tất , , (Nhạc Trọng ) Nói ngày con gái bị chồng ruồng bỏ, ngày tái giá cho tới năm tháng sinh của con, rành mạch rõ ràng.
◼ (Phó) Đều, hết, hết thảy. ◎Như: tất dẫn binh độ hà đều dẫn binh sang sông, giai tất cụ túc thảy đều đầy đủ.
◼ (Động) Tính hết, gồm tất cả. ◇Chiến quốc sách : Liệu đại vương chi tốt, tất chi bất quá tam thập vạn , (Hàn sách nhất ) Liệu quân của đại vương, tổng cộng không quá ba mươi vạn.
◼ (Động) Biết, rõ, hiểu. ◎Như: đỗng tất hiểu thấu, thục tất quen biết.
◼ (Danh) Họ Tất.
1. [據悉] cứ tất 2. [周悉] chu tất 3. [敬悉] kính tất 4. [熟悉] thục tất