Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60C5
Show stroke order tình
 qíng
◼ (Danh) Ý niệm tự nhiên hoặc trạng thái tâm lí do sự vật bên ngoài kích thích mà phát sinh. ◇Lễ Kí : Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng ? , , , , , ,, (Lễ vận ) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết. ◇Bạch Cư Dị : Chuyển trục bát huyền tam lưỡng thanh, Vị thành khúc điệu tiên hữu tình , 調 (Tì bà hành ) Vặn trục, gẩy dây đàn hai ba tiếng, Chưa thành khúc điệu gì mà đã hữu tình.
◼ (Danh) Lòng yêu mến, quyến luyến giữa nam nữ. ◎Như: ái tình tình yêu, si tình tình say đắm.
◼ (Danh) Sự thân ái, giao tiếp. ◎Như: giao tình tình bạn, nhân tình thế cố sự giao tiếp xử sự của người đời. ◇Lí Bạch : Đào Hoa đàm thủy thâm thiên xích, Bất cập Uông Luân tống ngã tình , (Tặng Uông Luân ) Nước đầm Đào Hoa sâu ngàn thước, Không bằng tình bạn Uông Luân lúc đưa tiễn ta.
◼ (Danh) Trạng huống, sự thật, nội dung. ◎Như: thật tình trạng huống thật, bệnh tình trạng huống bệnh, tình ngụy thật giả.
◼ (Danh) Chí nguyện. ◎Như: trần tình dãi bày ý mình ra.
◼ (Danh) Thú vị. ◎Như: tình thú thú vị, hứng thú.
◼ (Hình) Có liên quan tới luyến ái nam nữ. ◎Như: tình si say đắm vì tình, tình thư thư tình.
◼ (Phó) Rõ rệt, phân minh. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá đích , (Đệ thập bát hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói như vậy, biết rõ rằng không trái ý mẹ được.
1. [哀情] ai tình 2. [隱情] ẩn tình 3. [愛情] ái tình 4. [恩情] ân tình 5. [多情] đa tình 6. [同情] đồng tình 7. [陶情] đào tình 8. [調情] điều tình 9. [薄情] bạc tình 10. [不近人情] bất cận nhân tình 11. [不情] bất tình 12. [病情] bệnh tình 13. [表情] biểu tình 14. [別情] biệt tình 15. [感情] cảm tình 16. [求情] cầu tình 17. [近情] cận tình 18. [割情] cát tình 19. [真情] chân tình 20. [至情] chí tình 21. [政情] chính tình 22. [鍾情] chung tình 23. [疫情] dịch tình 24. [交情] giao tình 25. [厚情] hậu tình 26. [有情] hữu tình 27. [行情] hàng tình 28. [欠情] khiếm tình 29. [六情] lục tình 30. [入情入理] nhập tình nhập lí 31. [人情] nhân tình 32. [熱情] nhiệt tình 33. [風情] phong tình 34. [事情] sự tình 35. [送情] tống tình 36. [情調] tình điệu 37. [情報] tình báo 38. [情形] tình hình 39. [情況] tình huống 40. [情願] tình nguyện 41. [情趣] tình thú 42. [情絲] tình ti 43. [情節] tình tiết 44. [私情] tư tình 45. [討情] thảo tình 46. [七情] thất tình 47. [神情] thần tình 48. [承情] thừa tình 49. [順情] thuận tình 50. [抒情] trữ tình 51. [幽情] u tình 52. [春情] xuân tình