Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+611F
Show stroke order cảm, hám
 gǎn,  hàn
◼ (Động) Làm cho xúc động, động lòng. ◎Như: cảm động xúc động. ◇Dịch Kinh : Thánh nhân cảm nhân tâm nhi thiên hạ hòa bình (Hàm quái ) Thánh nhân làm xúc động lòng người mà thiên hạ thái bình.
◼ (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎Như: cảm nhiễm bị lây, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng : Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn , (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
◼ (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎Như: thâm cảm bất an cảm thấy thật là không yên lòng, thân thể ngẫu cảm bất thích bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
◼ (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇Dịch Kinh : Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh (Hàm quái ) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
◼ (Động) Thương xót than thở. ◇Đào Uyên Minh : Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu , (Quy khứ lai từ ) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇Đỗ Phủ : Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm , (Xuân vọng ) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
◼ (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎Như: cảm ân , cảm kích .
◼ (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎Như: khoái cảm cảm giác thích sướng, hảo cảm cảm giác tốt.
◼ (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎Như: u mặc cảm óc khôi hài, trách nhậm cảm tinh thần trách nhiệm, tự ti cảm tự ti mặc cảm.
◼ Một âm là hám. § Thông hám .
◼ § Thông hám .
1. [惡感] ác cảm 2. [多感] đa cảm 3. [百感] bách cảm 4. [百感交集] bách cảm giao tập 5. [悲感] bi cảm 6. [感應] cảm ứng 7. [感恩] cảm ân 8. [感動] cảm động 9. [感佩] cảm bội 10. [感舊] cảm cựu 11. [感覺] cảm giác 12. [感興] cảm hứng 13. [感化] cảm hóa 14. [感懷] cảm hoài 15. [感激] cảm kích 16. [感慨] cảm khái 17. [感冒] cảm mạo 18. [感慕] cảm mộ 19. [感悟] cảm ngộ 20. [感染] cảm nhiễm 21. [感服] cảm phục 22. [感風] cảm phong 23. [感官] cảm quan 24. [感謝] cảm tạ 25. [感情] cảm tình 26. [感性] cảm tính 27. [感想] cảm tưởng 28. [感受] cảm thụ 29. [感歎] cảm thán 30. [感通] cảm thông 31. [感傷] cảm thương 32. [感觸] cảm xúc 33. [交感] giao cảm 34. [敏感] mẫn cảm 35. [傷感] thương cảm 36. [無感] vô cảm