Bộ 61 心 tâm [10, 14] U+6148
Show stroke order từ
 cí
◼ (Động) Yêu thương. ◇Sử Kí : Kính lão, từ thiếu , (Chu bổn kỉ ) Kính già, yêu trẻ.
◼ (Động) Hiếu kính đối với cha mẹ. ◇Trang Tử : Sự thân tắc từ hiếu (Ngư phủ ).
◼ (Danh) Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là từ. ◇Nhan Chi Thôi : Phụ mẫu uy nghiêm nhi hữu từ, tắc tử nữ úy thận nhi sanh hiếu hĩ , (Nhan thị gia huấn , Giáo tử ) Cha mẹ oai nghiêm mà có lòng thương yêu, thì con cái kính sợ giữ gìn mà thành ra hiếu thảo vậy.
◼ (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ. § Cha gọi là nghiêm , mẹ gọi là từ . ◎Như: gia từ mẹ tôi, từ mẫu mẹ hiền.
◼ (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Tình yêu thương sâu đậm. ◇Lễ Kí : Huynh đệ thân thích xưng kì từ dã, liêu hữu xưng kì đệ dã , (Khúc lễ thượng ).
◼ (Danh) Tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh. ◇Pháp Hoa Kinh : Sanh đại từ tâm (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Phát sinh lòng yêu thương rộng lớn.
◼ (Danh) Đá nam châm. § Thông từ . ◎Như: từ thạch đá nam châm.
◼ (Danh) Họ Từ.
1. [家慈] gia từ 2. [慈悲] từ bi 3. [慈善] từ thiện 4. [慈幃] từ vi 5. [先慈] tiên từ