Bộ 61 心 tâm [12, 16] U+61B2
憲
hiến宪
xiàn
◼ (Danh) Pháp luật, mệnh lệnh. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Đáo để chung đầu hiến võng trung 到底終投憲網中 (Hạ tiệp
賀捷) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
◼ (Danh) Điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Thi Kinh
詩經:
Văn vũ Cát Phủ, Vạn bang vi hiến 文武吉甫,
萬邦為憲 (Tiểu Nhã
小雅, Lục nguyệt
六月) (Quan đại tướng) Cát Phủ văn võ (song toàn), Làm phép tắc cho muôn nước.
◼ (Danh) Nói tắt của
hiến pháp 憲法. ◎Như:
lập hiến 立憲 thành lập hiến pháp,
vi hiến 違憲 vi phạm hiến pháp,
tu hiến 修憲 sửa đổi hiến pháp.
◼ (Danh) Tục cũ tôn xưng quan trên là
hiến. ◎Như:
đại hiến 大憲,
hiến đài 憲臺 cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nãi tường chư hiến, đại sanh giải miễn, cánh thích sanh 乃詳諸憲,
代生解免,
竟釋生 (Hồng Ngọc
紅玉) Bèn trình rõ lên quan trên, thay sinh xin khỏi tội, rồi thả ra.
◼ (Động) Ban bố, công bố. ◇Chu Lễ
周禮:
Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm 乃宣布于四方,
憲刑禁 (Thu quan
秋官, Tiểu tư khấu
小司寇) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
◼ (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Tam quốc chí
三國志:
Phủ hiến khôn điển, ngưỡng thức kiền văn 俯憲坤典,
仰式乾文 (Đỗ Vi Đẳng truyện
杜微等傳) Cúi xuống bắt chước phép tắc của đất, trông lên làm theo chuẩn mực của trời.
1.
[制憲] chế hiến 2.
[憲法] hiến pháp