Bộ 64 手 thủ [0, 3] U+624D
Show stroke order tài
 cái
◼ (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử : Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã , , (Cáo tử thượng ) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
◼ (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung : Nhân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức , , , (Luận hành , Thật tri ) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
◼ (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: thiên tài người có tài năng thiên phú, anh tài bậc tài hoa trác việt.
◼ (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: xuẩn tài , nô tài .
◼ (Danh) Họ Tài.
◼ (Phó) Vừa mới. ◎Như: cương tài vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ muội muội tài thuyết (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
◼ (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị , (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
◼ (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: tha kim niên tài ngũ tuế cháu nay mới chỉ năm tuổi.
◼ (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh : Sơ cực hiệp, tài thông nhân , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
◼ § Thông tài .
◼ § Thông tài .
◼ § Thông tài .
1. [英才] anh tài 2. [愛才] ái tài 3. [多才多藝] đa tài đa nghệ 4. [大才] đại tài 5. [不才] bất tài 6. [八斗才] bát đẩu tài 7. [辯才] biện tài 8. [高才絕學] cao tài tuyệt học 9. [幹才] cán tài 10. [剛才] cương tài 11. [名才] danh tài 12. [奇才] kì tài 13. [口才] khẩu tài 14. [奴才] nô tài 15. [人才] nhân tài 16. [凡才] phàm tài 17. [冠世之才] quán thế chi tài 18. [使才] sử tài 19. [三才] tam tài 20. [才料] tài liệu 21. [才人] tài nhân 22. [才思] tài tư 23. [才絕] tài tuyệt 24. [秀才] tú tài 25. [全才] toàn tài 26. [偉才] vĩ tài 27. [出倫之才] xuất luân chi tài