Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62B1
Show stroke order bão
 bào
◼ (Danh) Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài.
◼ (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎Như: nhất bão thảo một ôm cỏ, nhất bão thư một ôm sách.
◼ (Danh) Họ Bão.
◼ (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇Liêu trai chí dị : Tiểu ca tử bão đắc vị ? (Phiên Phiên ) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
◼ (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
◼ (Động) Ấp. ◎Như: kê bão noãn gà ấp trứng.
◼ (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎Như: bão oán mang hận, bão bệnh mang bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa , (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
◼ (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: hoàn san bão thủy sông núi bao quanh.
◼ (Động) Canh giữ. ◎Như: bão quan kẻ canh giữ nơi quan ải.
◼ (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇Sử Kí : Bão chi san trung, san giả dưỡng chi , (Tam đại thế biểu ) (Bà Khương Nguyên ) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc ) trong núi, người trong núi đem nuôi.
1. [抱不平] bão bất bình 2. [抱冰] bão băng 3. [抱歉] bão khiểm 4. [抱一] bão nhất 5. [抱怨] bão oán 6. [抱佛脚] bão phật cước 7. [抱負] bão phụ 8. [抱璞] bão phác 9. [抱殘守缺] bão tàn thủ khuyết 10. [抱薪救火] bão tân cứu hỏa 11. [抱柱信] bão trụ tín 12. [急時抱佛腳] cấp thì bão phật cước 13. [襟抱] khâm bão