Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62F1
拱
củng gǒng
◼ (Động) Chắp tay (tỏ ý cung kính). ◎Như:
củng thủ 拱手 chắp tay. ◇Luận Ngữ
論語:
Tử Lộ củng nhi lập 子路拱而立 (Vi tử
微子) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi).
◼ (Động) Vây quanh, nhiễu quanh. ◎Như:
chúng tinh củng nguyệt 眾星拱月 đám sao vây quanh mặt trăng.
◼ (Động) Khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể). ◎Như:
miêu nhi củng khởi thân thể 貓兒拱起身體 con mèo khom mình nhổm dậy.
◼ (Động) Trổ, đâm ra, nhú ra. ◎Như:
miêu nhi củng xuất thổ 苗兒拱出土 mầm nhú ra khỏi mặt đất.
◼ (Động) Đùn, đẩy ra, thôi thúc. ◎Như:
tha bị đại gia củng xuất lai đương đại biểu 他被大家拱出來當代表 anh ấy bị mọi người đẩy ra làm đại biểu.
◼ (Hình) Có thể dùng hai tay ôm được. ◇Tả truyện
左傳:
Nhĩ mộ chi mộc củng hĩ 爾墓之木拱矣 (Hi công tam thập nhị niên
僖公三十二年) Cây ở mộ ông bằng một vòng tay.
◼ (Hình) Có hình vòng cung. ◎Như:
củng kiều 拱橋 cầu vòng cung,
củng môn 拱門 cổng hình vòng cung.
1.
[高拱] cao củng 2.
[拱把] củng bả 3.
[拱北] củng bắc 4.
[拱璧] củng bích 5.
[拱極] củng cực 6.
[拱辰] củng thần 7.
[拱手] củng thủ