Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+6355
Show stroke order bộ
 bǔ
◼ (Động) Tróc nã, tìm bắt. ◎Như: tập bộ lùng bắt. ◇Thủy hử truyện : Như hữu nhân tàng nặc phạm nhân tại gia túc thực giả, sự phát đáo quan, dữ phạm nhân đồng tội. Biến hành lân cận châu phủ, nhất đồng tập bộ 宿, , . , (Đệ tam thập nhất hồi) Nếu có người chứa chấp tội phạm trong nhà cho ăn cho ở, quan mà biết được, sẽ cùng chịu tội với phạm nhân. Truyền khắp các châu phủ lân cận cùng nhau lùng bắt.
◼ (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: bộ xà bắt rắn, bộ ngư đánh cá. ◇Đào Uyên Minh : Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp (Đào hoa nguyên kí ) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
◼ (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
◼ (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: tuần bộ lính tuần.
◼ (Danh) Họ Bộ.
1. [兜捕] đâu bộ 2. [逮捕] đãi bộ 3. [捕風] bổ phong 4. [捕影拿風] bộ ảnh nã phong 5. [捕役] bộ dịch 6. [捕生] bộ sinh 7. [剿捕] tiễu bộ