Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64C2
Show stroke order lôi, lụy
 léi,  lèi,  lēi
◼ (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: lôi dược tán thuốc.
◼ (Danh) § Xem lôi đài .
◼ Một âm là lụy. (Động) Đánh, đập. ◎Như: lụy cổ đánh trống, lôi hung đấm ngực. ◇Thủy hử truyện : Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
◼ (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: lôi thạch xa xe ném đá.
1. [擂臺] lôi đài