Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64CA
Show stroke order kích
 jī,  jí
◼ (Động) Đánh, gõ. ◎Như: kích cổ đánh trống. ◇Thủy hử truyện : Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng , , (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
◼ (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: truy kích đuổi theo mà đánh, tập kích đánh lén.
◼ (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
◼ (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí : Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
◼ (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí : Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc , , , , (Tô Tần truyện ) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
◼ (Động) Tước bỏ, trừ.
◼ (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ : Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích , (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ ). § Phi thố là tên một tuấn mã thời xưa.
◼ (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
◼ (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái chúc .
1. [突擊] đột kích 2. [攻擊] công kích 3. [擊敗] kích bại 4. [擊壤] kích nhưỡng 5. [目擊] mục kích 6. [目擊耳聞] mục kích nhĩ văn 7. [襲擊] tập kích 8. [避實擊虛] tị thật kích hư 9. [衝擊] xung kích