Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64DA
Show stroke order cứ
 jù
◼ (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Thi Kinh : Diệc hữu huynh đệ, Bất khả dĩ cứ , (Bội phong , Bách chu ) Cũng có anh em đấy, (Nhưng) không nương cậy được.
◼ (Động) Chiếm hữu, chiếm lấy. ◎Như: cứ vi kỉ hữu chiếm làm của mình, thiết cứ chiếm cứ một phương. ◇Sử Kí : Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
◼ (Động) Theo, y theo. ◎Như: cứ lí lực tranh theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận, cứ thuyết như thử theo người ta nói như thế.
◼ (Động) Dẫn chứng, viện dẫn. ◎Như: dẫn kinh cứ điển viện dẫn kinh điển. ◇Tân Đường Thư : Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ , (Lưu Tử Huyền truyện ) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
◼ (Danh) Bằng chứng, chứng cớ. ◎Như: xác cứ bằng cớ chắc chắn, vô bằng vô cứ không có bằng chứng gì cả.
◼ (Danh) Họ Cứ.
1. [憑據] bằng cứ 2. [本據] bổn cứ 3. [盤據] bàn cứ 4. [筆據] bút cứ 5. [據有] cứ hữu 6. [據理] cứ lí 7. [據悉] cứ tất 8. [據實] cứ thật 9. [割據] cát cứ 10. [根據] căn cứ 11. [證據] chứng cứ 12. [占據] chiếm cứ 13. [雄據] hùng cứ 14. [數據] số cứ 15. [借據] tá cứ