Bộ 66 攴 phác [9, 13] U+656C
Show stroke order kính
 jìng
◼ (Động) Tôn trọng. ◎Như: kính trọng coi trọng người khác, kính lão tôn hiền kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
◼ (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: kính trà dâng trà, kính tửu mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi : (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
◼ (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: kính tặng kính tặng, kính hạ kính mừng. ◇Luận Ngữ : Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung , , (Tử Lộ ) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
◼ (Danh) Sự cung kính.
◼ (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: hạ kính lễ vật kính mừng, tiết kính tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
◼ (Danh) Họ Kính.
1. [愛敬] ái kính 2. [恭敬] cung kính 3. [孝敬] hiếu kính 4. [敬悉] kính tất 5. [尊敬] tôn kính 6. [誠敬] thành kính