Bộ 66 攴 phác [11, 15] U+6578
Show stroke order sổ, số, sác, xúc
 shù,  shǔ,  cù,  shuò
◼ (Động) Đếm, tính. ◇Trang Tử : Phún tắc đại giả như châu, tiểu giả như vụ, tạp nhi hạ giả, bất khả thắng sổ dã , , , (Thu thủy ) Phun ra giọt lớn bằng hạt trai, giọt nhỏ như hạt sương mù, lộn xộn rơi xuống, không thể đếm xuể.
◼ (Động) Trách mắng. ◎Như: diện sổ kì tội ngay mặt trách tội.
◼ (Động) Kể, cân nhắc. ◎Như: sổ điển vong tổ mất gốc (kể điển tích quên cả chức sự của tổ), bất túc sổ không đủ để kể.
◼ (Phó) (Kể ra thì thấy) trội nhất, hơn hết (trong số, trong vòng). ◎Như: toàn ban sổ tha công khóa tối hảo trong cả lớp, anh ta được coi là học giỏi nhất.
◼ (Hình) Vài, mấy. ◎Như: sổ nhật vài ba ngày, sổ khẩu vài ba miệng. ◇Mạnh Tử : Sổ khẩu chi gia, khả dĩ vô cơ hĩ , (Lương Huệ Vương thượng ) Vài miệng ăn (nhân khẩu) trong nhà ấy chẳng đến nỗi đói khổ.
◼ Một âm là số. (Danh) Số mục, số lượng. ◎Như: nhân số số người, thứ sổ số lần.
◼ (Danh) Phép toán thời xưa. § Một trong lục nghệ sáu môn học cơ bản: lễ , nhạc , xạ bắn, ngự cầm cương cưỡi ngựa, thư viết, số học về toán.
◼ (Danh) Thuật bói, thuật chiêm bốc. ◇Tả truyện : Quy, tượng dã. Thệ số dã , . (Hi Công thập ngũ niên ).
◼ (Danh) Vận mệnh, khí vận. ◎Như: thiên số , kiếp số . ◇Hồng Lâu Mộng : Thử diệc tĩnh cực tư động, vô trung sanh hữu chi số dã , (Đệ nhất hồi) Đấy cũng là cái số kiếp "tĩnh lắm thì nghĩ tới động", "từ không sinh ra có" đó thôi.
◼ (Danh) Quy luật, phép tắc. ◇Hậu Hán Thư : Phù cùng cao tắc nguy, đại mãn tắc dật, nguyệt doanh tắc khuyết, nhật trung tắc di, phàm thử tứ giả, tự nhiên chi số dã , 滿, , , , (Lí Cố truyện ) Cao tới cùng thì nguy hiểm, đầy quá thì tràn, trăng tròn rồi khuyết, mặt trời ở giữa thì dời đi, phàm bốn điều đó, là những quy luật tự nhiên vậy.
◼ (Danh) Chế độ pháp luật. ◇Quản Tử : Thánh quân nhậm pháp nhi bất nhậm trí, nhậm số nhi bất nhậm thuyết , (Nhậm pháp ).
◼ (Danh) Tài nghệ. ◇Mạnh Tử : Kim phù dịch chi vi số, tiểu số dã , (Cáo tử thượng ) Nay đánh cờ là một tài nghệ, (nhưng chỉ là) một tài nghệ nhỏ thôi.
◼ Lại một âm là sác. (Phó) Luôn luôn, thường, nhiều lần. ◎Như: mạch sác mạch chạy mau, sác kiến thấy luôn. ◇Chiến quốc sách : Yên tiểu nhược, sác khốn ư binh , (Yên sách tam ) Nước Yên nhỏ yếu, thường khốn đốn vì chiến tranh.
◼ Một âm nữa là xúc. (Hình) Nhỏ kín, đan mau, tế mật. ◇Mạnh Tử : Xúc cổ bất nhập ô trì 洿 (Lương Huệ Vương thượng ) Lưới đan mau không vào ao dơ bẩn.
1. [多數] đa số 2. [大多數] đại đa số 3. [道瓊工業平均指數] đạo quỳnh công nghiệp bình quân 4. [倒數] đảo số 5. [備數] bị số 6. [級數] cấp số 7. [基數] cơ số 8. [質數] chất số 9. [指數] chỉ số 10. [整數] chỉnh số 11. [係數] hệ số 12. [函數] hàm số 13. [偶數] ngẫu số 14. [人數] nhân số 15. [分數] phận số, phân số 16. [數據] số cứ 17. [數量] số lượng 18. [數值] số trị 19. [數珠] sổ châu 20. [數落] sổ lạc 21. [充數] sung số 22. [比數] tỉ số, tỉ sổ 23. [最大公約數] tối đại công ước số 24. [最小公倍數] tối tiểu công bội số 25. [總數] tổng sổ 26. [紫微斗數] tử vi đẩu số