Bộ 67 文 văn [8, 12] U+6591
Show stroke order ban
 bān
◼ (Danh) Rằn, vằn, vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn. ◎Như: bạch ban bệnh có đốm trắng trên da.
◼ (Danh) Vết, ngấn. ◇Tiền Duy Thiện : Lạc mai phong tế tiểu song hàn, Thạch thượng dư hương điểm điểm ban , (Họa quý văn san trai tảo xuân thi ) Mai rụng gió nhẹ cửa sổ nhỏ lạnh, Trên đá hương thừa phảng phất dấu vết.
◼ (Danh) Một phần nhỏ. ◎Như: tình huống khả kiến nhất ban tình hình có thể thấy được chút đỉnh.
◼ (Hình) Có vằn, có đốm, lang lổ. ◎Như: ban mã ngựa vằn, ban mã tuyến chỗ qua đường có lằn vạch (dành cho người đi bộ). ◇Nguyễn Trãi : Bi khắc tiển hoa ban (Dục Thúy sơn ) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
◼ (Hình) Tạp loạn.
1. [斑蝥] ban mao