Bộ 72 日 nhật [7, 11] U+6668
晨
thần chén
◼ (Danh) Buổi sớm. ◎Như:
thanh thần 清晨 sáng sớm, lúc trời vừa sáng. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Kim thần khứ thái liên 今晨去採蓮 (Mộng đắc thái liên
夢得埰蓮) Sớm nay đi hái sen.
◼ (Danh) Sao
Thần.
◼ (Động) Gà gáy báo tin sáng. ◇Thư Kinh
書經:
Cổ nhân hữu ngôn viết: Tẫn kê vô thần 古人有言曰:
牝雞無晨 (Mục thệ
牧誓) Người xưa có nói rằng: Gà mái không gáy sáng.
1.
[嚮晨] hướng thần 2.
[凌晨] lăng thần 3.
[晨昏] thần hôn 4.
[晨昏定省] thần hôn định tỉnh