Bộ 72 日 nhật [15, 19] U+66DD
Show stroke order bộc
 pù
◼ (Động) Phơi nắng. ◇Chiến quốc sách : Kim giả thần lai, quá Dịch thủy, bạng phương xuất bộc uế , , (Yên sách nhị ) Hôm nay tôi tới đây, đi qua sông Dịch, thấy một con trai mới há miệng ra phơi nắng.
◼ (Động) Phơi bày. ◇Tuấn Thanh : Ngã môn dạ vãn hành quân lộ quá thôn trang đích thì hậu, thường thường khán đáo thành đôi đích thi thể bộc tại đại nhai chi thượng , (Thu sắc phú , Tại anh hùng đích thôn trang lí ).
1. [曝背] bộc bối 2. [曝獻] bộc hiến 3. [曝光] bộc quang