Bộ 74 月 nguyệt [6, 10] U+6715
Show stroke order trẫm
 zhèn
◼ (Đại) Tiếng tự xưng (ngày xưa). ◇Khuất Nguyên : Trẫm hoàng khảo viết Bá Dong (Li tao ) Cha (đã mất) của tôi tên là Bá Dong.
◼ (Đại) Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là trẫm. ◇Tô Tuân : Trẫm chí tự định (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Ý trẫm đã định.
◼ (Danh) Điềm triệu. ◎Như: trẫm triệu điềm triệu.
◼ (Danh) Đường khâu áo giáp.
1. [兆朕] triệu trẫm