Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+676D
Show stroke order hàng
 háng,  kāng
◼ (Danh) Thuyền, xuồng. § Thông hàng .
◼ (Danh) Tên gọi tắt của Hàng Châu . ◇Lưu Cơ : Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
◼ (Danh) Họ Hàng.
◼ (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông hàng . ◇Thi Kinh : Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.