Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+679D
Show stroke order chi, kì
 zhī,  qí
◼ (Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: nộn chi cành non.
◼ (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là chi. ◎Như: kim chi ngọc diệp cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
◼ (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông chi . ◇Trang Tử : Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí , , (Đại tông sư ) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
◼ (Danh) Con cháu hàng thứ (nghĩa là thuộc hàng ngoài con trưởng).
◼ (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, điếu, v.v. ◎Như: nhất chi hoa một nhành hoa, tam chi mao bút ba cây bút lông.
◼ (Danh) Lượng từ: dùng cho dòng họ (chi phái), đội ngũ.
◼ (Danh) Lượng từ: dùng cho ca khúc. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Thẩm Nguyệt Khanh tọa tại ngã bối hậu, ngã hồi đầu nhất khán ... chỉ kiến tha hòa liễu tì bà, xướng liễu nhất chi tiểu khúc , ..., (Đệ tứ bát hồi).
◼ (Danh) Viết tắt của địa chi . § Sau viết là .
◼ (Danh) Họ Chi.
◼ (Động) Chống đỡ, chống giữ. § Cũng viết là chi . ◇Vương An Thạch : Ngô nguyện thánh đế doanh thái bình, Bổ tập lang miếu chi khuynh đồi , (Kí tặng Hồ tiên sanh ).
◼ (Động) Chống cự, để kháng. ◇Lưu Hướng : (Tần Chiêu) Vương phá Sở dĩ phì Hàn, Ngụy ư Trung Quốc, nhi kính Tề, Hàn, Ngụy chi cường, túc dĩ chi ư Tần (), , , , (Tân tự , Thiện mưu thượng ).
◼ (Động) Hoạch định, liệu tính. ◇Sử Kí : Hoàn Công triều thiên hạ, hội chư hầu, Tào Tử dĩ nhất kiếm chi nhậm, chi Hoàn Công chi tâm ư đàn điếm chi thượng , , , (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện ).
◼ (Hình) Nhánh, nhành. ◎Như: chi thủy , chi lộ .
◼ (Hình) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh : Trung tâm nghi giả, kì từ chi , (Hệ từ hạ ) Người trong lòng không rõ ràng, thì lời nói lung tung (không có hệ thống, mạch lạc chi cả).
◼ (Hình) Thừa. ◎Như: chi quan quan lại thừa, ở không, không có việc gì làm.
◼ Một âm là . (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông . ◎Như: kì chỉ ngón tay mọc trạnh ra.
1. [本枝] bổn chi 2. [柘枝] chá chi 3. [枝枝節節] chi chi tiết tiết 4. [枝葉] chi diệp 5. [枝梧] chi ngô 6. [枝水] chi thủy 7. [枝棲] chi thê 8. [枝節] chi tiết 9. [楊枝淨水] dương chi tịnh thủy 10. [楊枝水] dương chi thủy 11. [枝指] kì chỉ 12. [荔枝] lệ chi