Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+683C
Show stroke order cách, các
 gé,  gē
◼ (Danh) Cành cây dài. ◇Dữu Tín : Thảo thụ hỗn hào, Chi cách tương giao , (Tiểu viên phú ) Cỏ cây lẫn lộn, Cành nhánh giao nhau.
◼ (Danh) Ô vuông. ◎Như: song cách ô cửa sổ, phương cách bố vải kẻ ô vuông (tiếng Pháp: carreaux).
◼ (Danh) Ngăn, tầng. ◎Như: giá kì đích tạp chí, tựu phóng tại thư giá đích đệ tam cách , những tạp chí định kì này, thì đem để ở ngăn thứ ba cái kệ sách này.
◼ (Danh) Lượng từ: vạch, mức, lường (khắc trên chai, lọ làm dấu). ◎Như: giá cảm mạo dược thủy mỗi thứ hát nhất cách đích lượng thuốc lỏng trị cảm mạo này mỗi lần uống một lường.
◼ (Danh) Tiêu chuẩn, khuôn phép. ◎Như: cập cách hợp thức, tư cách đúng tiêu chuẩn, đủ điều kiện.
◼ (Danh) Nhân phẩm, khí lượng, phong độ. ◎Như: nhân cách , phẩm cách .
◼ (Danh) Phương pháp làm văn, tu từ pháp. ◎Như: thí dụ cách lối văn thí dụ.
◼ (Danh) Họ Cách.
◼ (Động) Sửa cho ngay. ◇Mạnh Tử : Duy đại nhân năng cách quân tâm chi phi (Li Lâu thượng ) Chỉ có bực đại nhân mới sửa trị được cái lòng xằng bậy của vua.
◼ (Động) Chống lại, địch lại. ◇Sử Kí : Vô dĩ dị ư khu quần dương nhi công mãnh hổ, hổ chi dữ dương bất cách, minh hĩ , , (Trương Nghi truyện ) Không khác gì xua đàn dê để đánh mãnh hổ, dê không địch lại hổ, điều đó quá rõ.
◼ (Động) Đánh, xô xát, vật lộn. ◎Như: cách đấu đánh nhau.
◼ (Động) Cảm động. ◇Thư Kinh : Hữu ngã liệt tổ, cách ư hoàng thiên , (Thuyết mệnh hạ ) Giúp đỡ các tổ tiên nhà ta, cảm động tới trời.
◼ (Động) Nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng. ◇Lễ Kí : Trí tri tại cách vật, vật cách nhi hậu tri chí , (Đại Học ) Biết rõ là do xét tới cùng lẽ vật, vật đã được nghiên cứu thì hiểu biết mới đến nơi.
◼ (Động) Đến, tới. ◇Tô Thức : Hoan thanh cách ư cửu thiên (Hạ thì tể khải ) Tiếng hoan ca lên tới chín từng trời.
◼ Một âm là các. (Động) Bỏ xó. ◎Như: sự các bất hành sự bỏ đó không làm nữa.
◼ (Động) Vướng mắc, trở ngại. ◎Như: hình các thế cấm hình thế trở ngại vướng mắc, hoàn cảnh tình thế không thuận lợi.
1. [英格蘭] anh cách lan 2. [恩格爾] ân cách nhĩ 3. [巴格達] ba cách đạt 4. [不及格] bất cập cách 5. [炮格] bào cách 6. [柏格森] bá cách sâm 7. [筆格] bút cách 8. [表格] biểu cách 9. [及格] cập cách 10. [骨格] cốt cách 11. [格鬬] cách đấu 12. [格鬥] cách đấu 13. [格言] cách ngôn 14. [格外] cách ngoại 15. [格殺] cách sát 16. [格式] cách thức 17. [格天] cách thiên 18. [格致] cách trí 19. [格物] cách vật 20. [格物致知] cách vật trí tri 21. [句格] cú cách 22. [合格] hợp cách 23. [扞格] hãn cách 24. [入格] nhập cách 25. [人格] nhân cách 26. [人格化] nhân cách hóa 27. [品格] phẩm cách 28. [風格] phong cách 29. [窗格] song cách 30. [性格] tính cách 31. [蘇格蘭] tô cách lan 32. [中格] trúng cách