Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6842
Show stroke order quế
 guì
◼ (Danh) Cây quế, dùng làm thuốc được. ◇Chu Văn An : Lão quế tùy phong hương thạch lộ (Miết trì ) Quế già theo gió thơm đường đá. § Ghi chú: Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế bẻ quế cung trăng, quế tịch là sổ ghi tên những người thi đậu.
◼ (Danh) Tỉnh Quảng Tây 西 gọi tắt là Quế.
◼ (Danh) Họ Quế.
1. [丹桂] đan quế 2. [折桂] chiết quế 3. [蘭桂騰芳] lan quế đằng phương 4. [桂魄] quế phách 5. [蟾桂] thiềm quế