Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6982
Show stroke order khái
 gài,  guì,  jié
◼ (Danh) Cái gạt. § Khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang.
◼ (Danh) Cái chén đựng rượu.
◼ (Danh) Độ lượng, phẩm cách. ◎Như: khí khái tiết tháo, khí phách.
◼ (Danh) Tình huống sơ lược, đại khái. ◎Như: ngạnh khái sơ qua phần chính.
◼ (Động) Gạt phẳng. ◇Quản Tử : Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi 滿, 滿 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
◼ (Động) Bao quát, tóm tắt. ◎Như: khái nhi luận chi nói tóm lại
◼ (Hình) Đại khái, ước lược. ◎Như: khái huống tình hình tổng quát, khái niệm ý niệm tổng quát.
◼ (Phó) Đại thể, đại lược. ◎Như: sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu , sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
◼ (Phó) Đều, nhất loạt. ◎Như: hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
1. [大概] đại khái 2. [概况] khái huống 3. [概念] khái niệm 4. [概率] khái suất 5. [概述] khái thuật 6. [一概] nhất khái