Bộ 76 欠 khiếm [4, 8] U+6B23
Show stroke order hân
 xīn
◼ (Động) Vui mừng, hớn hở. ◇Đào Uyên Minh : Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu , (Quy khứ lai từ ) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.
◼ (Động) Tôn kính, quý trọng. ◇Tấn Thư : Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái , (Nguyên đế kỉ ).
◼ (Động) Hân thưởng, yêu thích. ◇Tấn Thư : Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm , (Quách Phác truyện ).
◼ (Danh) Họ Hân.
1. [欣喜] hân hỉ