Bộ 76 欠 khiếm [8, 12] U+6B3E
Show stroke order khoản
 kuǎn,  xīn
◼ (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: công khoản chi phí của tổ chức, đoàn thể, tồn khoản tiền còn lại, thải khoản vay tiền, tang khoản tiền tham nhũng.
◼ (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: liệt khoản chia ra từng điều.
◼ (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
◼ (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: lạc khoản chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
◼ (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị : Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản , (Xúc chức ) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
◼ (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận : Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên , (Hoàn cựu viên tác... ).
◼ (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế : Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương , (Thất tịch ).
◼ (Động) Giao hảo.
◼ (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức : Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền , (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San ).
◼ (Động) Tìm xét, xem xét.
◼ (Động) Cung nhận, chiêu cung.
◼ (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn : Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm , 使, (Hán cung thu ).
◼ (Động) Đến.
◼ (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí : Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy , (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 宿).
◼ (Động) Gõ, đập. ◎Như: khoản môn gõ cửa.
◼ (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: khoản khách thết khách.
◼ (Động) Lừa dối, khi trá.
◼ (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: khoản bộ đi từ từ. ◇Đỗ Phủ : Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.
1. [押款] áp khoản 2. [賠款] bồi khoản 3. [巨款] cự khoản 4. [賑款] chẩn khoản 5. [款待] khoản đãi 6. [款式] khoản thức 7. [借款] tá khoản 8. [貸款] thải khoản