Bộ 78 歹 ngạt [0, 4] U+6B79
Show stroke order đãi, ngạt
 dǎi,  è,  dāi
◼ (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: vi phi tác đãi tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện : Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu , (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
◼ (Hình) Xấu, không tốt. ◎Như: tha tịnh vô đãi ý anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
◼ Một âm là ngạt. (Danh) Xương tàn.
1. [好歹] hảo đãi 2. [說好嫌歹] thuyết hảo hiềm đãi 3. [說好說歹] thuyết hảo thuyết đãi