Bộ 79 殳 thù [7, 11] U+6BBA
殺
sát, sái, tát杀
shā,
sà,
shài,
shè
◼ (Động) Giết. ◎Như:
sát nhân phóng hỏa 殺人放火 giết người đốt lửa,
sát trư tể dương 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
◼ (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan 殺至天明,
雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
◼ (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như:
sát phong cảnh 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
◼ (Động) Giảm bớt. ◎Như:
sát giá 殺價 giảm bớt giá.
◼ (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như
sát 煞. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Não sát thù phương lão sứ thần 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình
過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
◼ Một âm là
sái. (Động) Bớt, giảm.
◼ (Động) Suy, kém. ◎Như:
bách hoa sát 百花殺 trăm hoa tàn lụi.
◼ (Hình) Rất nhỏ. ◎Như:
tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
◼ (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí
禮記:
Thân thân chi sát dã 親親之殺也 (Văn Vương thế tử
文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
◼ (Danh) Cái túi đựng xác chết.
◼ Lại một âm nữa là
tát. (Hình) Tan, lở tở, tơi tả.
1.
[暗殺] ám sát 2.
[陰殺] âm sát 3.
[屠殺] đồ sát 4.
[故殺] cố sát 5.
[仇殺] cừu sát 6.
[格殺] cách sát 7.
[坑殺] khanh sát 8.
[殺機] sát cơ 9.
[殺雞取卵] sát kê thủ noãn 10.
[殺氣] sát khí 11.
[自殺] tự sát 12.
[肅殺] túc sát 13.
[廝殺] tư sát 14.
[天殺] thiên sát 15.
[追殺] truy sát