Bộ 83 氏 thị [1, 5] U+6C11
Show stroke order dân, miên
 mín,  mián
◼ (Danh) Người. Phiếm chỉ loài người. ◇Luận Ngữ : Khốn nhi bất học, dân tư vi hạ hĩ , (Quý thị ) Khốn cùng mà vẫn không chịu học, đó là hạng người thấp kém nhất. ◇Tả truyện : Dân thụ thiên địa chi trung dĩ sanh (Thành công thập tam niên ).
◼ (Danh) Bình dân, trăm họ. § Nói đối với vua, quan. ◇Dịch Kinh : Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát , , , (Hệ từ hạ ) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng.
◼ (Danh) Chỉ bề tôi (thời thượng cổ). § Tức là thần (người giữ chức quan). ◇Mặc Tử : Kim vương công đại nhân, diệc dục hiệu nhân, dĩ thượng hiền sử năng vi chánh, cao dữ chi tước nhi lộc bất tòng dã. Phù cao tước nhi vô lộc, dân bất tín dã , , 使, 祿. 祿, (Thượng hiền trung ).
◼ (Danh) Người của một tộc, một nước. ◎Như: Tạng dân người Tạng, Hồi dân người Hồi.
◼ (Danh) Người làm một nghề. ◎Như: nông dân người làm ruộng, ngư dân người làm nghề đánh cá. ◇Cốc lương truyện : Cổ giả hữu tứ dân: hữu sĩ dân, hữu thương dân, hữu nông dân, hữu công dân : , , , (Thành Công nguyên niên ).
◼ (Danh) Chỉ lòng dân, dân tục. ◇Dịch Kinh : Tượng truyện: Dĩ quý hạ tiện, đại đắc dân : , (Truân quái ).
◼ (Đại) Tôi. § Tiếng tự xưng.
◼ (Hình) Thuộc về đại chúng. ◎Như: dân ca ca dao dân gian, dân ngạn ngạn ngữ dân gian, dân phong phong tục dân gian, dân tình tình cảnh dân chúng.
◼ (Hình) Trong đó người dân giữ phần cơ bản, người dân là chủ thể. ◎Như: dân chủ (chế độ) trong đó người dân có quyền tham gia trực tiếp hoặc bầu cử người thay mình làm việc chính trị, điều hành việc nước.
◼ (Hình) Không phải quân sự, để dùng cho sinh hoạt dân chúng bình thường. ◎Như: dân phẩm hàng hóa dân dụng, dân hàng hàng không dân sự.
◼ Một âm là miên. § Xem miên miên .
◼ (Động) § Thông miên . ◇Dương Phương : Tề bỉ cung cung thú, Cử động bất tương quyên. Sanh hữu đồng huyệt hảo, Tử thành tính quan miên , . , (Hợp hoan thi ).
1. [安民] an dân 2. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 3. [弔民伐罪] điếu dân phạt tội 4. [白民] bạch dân 5. [貧民] bần dân 6. [病民] bệnh dân 7. [病國殃民] bệnh quốc ương dân 8. [平民] bình dân 9. [公民] công dân 10. [窮民] cùng dân 11. [居民] cư dân 12. [強姦民意] cưỡng gian dân ý 13. [鳩民] cưu dân 14. [眾民] chúng dân 15. [民調] dân điều 16. [民主] dân chủ 17. [民眾] dân chúng 18. [民用] dân dụng 19. [化民] hóa dân 20. [僑民] kiều dân 21. [民民] miên miên 22. [人民] nhân dân 23. [凡民] phàm dân 24. [初民] sơ dân 25. [全民] toàn dân 26. [全民公決] toàn dân công quyết 27. [住民] trú dân 28. [網民] võng dân