Bộ 85 水 thủy [2, 6] U+6C42
Show stroke order cầu
 qiú
◼ (Động) Tìm, tìm tòi. ◎Như: sưu cầu tìm tòi, nghiên cầu nghiền tìm.
◼ (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ : Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân , (Vệ Linh Công ) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
◼ (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: cầu trợ nhờ giúp, khẩn cầu khẩn xin.
◼ (Động) Tham. ◇Luận Ngữ : Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang , (Tử Hãn ) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
◼ (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: tự cầu họa tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh : Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu , (Kiền quái ) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
◼ (Danh) Họ Cầu.
1. [央求] ương cầu 2. [購求] cấu cầu 3. [求田問舍] cầu điền vấn xá 4. [求救] cầu cứu 5. [求名] cầu danh 6. [求解] cầu giải 7. [求和] cầu hòa 8. [求婚] cầu hôn 9. [求凰] cầu hoàng 10. [求過於供] cầu quá ư cung 11. [求嗣] cầu tự 12. [求索] cầu tác 13. [求情] cầu tình 14. [求成] cầu thành 15. [求親] cầu thân 16. [求仙] cầu tiên 17. [求全責備] cầu toàn trách bị 18. [居無求安] cư vô cầu an 19. [供求] cung cầu 20. [苛求] hà cầu 21. [訴求] tố cầu 22. [吹毛求疵] xuy mao cầu tì 23. [要求] yêu cầu