Bộ 85 水 thủy [3, 6] U+6C5F
Show stroke order giang
 jiāng
◼ (Danh) Sông lớn, sông cái. ◇Thủy hử truyện : Tiền diện kháo giang hữu na Tì bà đình tửu quán, thị Đường triều Bạch Lạc Thiên cổ tích , (Đệ tam thập bát hồi) Mặt trước trông ra sông có quán rượu Tì bà đình, đó là cổ tích của Bạch Cư Dị đời nhà Đường.
◼ (Danh) Trường Giang nói tắt.
◼ (Danh) Tỉnh Giang Tô nói tắt.
◼ (Danh) Tên nước. Thời Xuân Thu bị nước Sở tiêu diệt, nay thuộc tỉnh Hà Nam , Trung Quốc.
◼ (Danh) Họ Giang.
1. [近江] cận giang 2. [江湖] giang hồ 3. [江河日下] giang hà nhật hạ 4. [入江隨曲] nhập giang tùy khúc