Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C92
Show stroke order một
 méi,  mò
◼ (Động) Chìm dưới nước, lặn. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Hựu nhập thủy kích giao, giao hoặc phù hoặc một , (Thế thuyết tân ngữ , Tự tân ) Lại xuống nước đánh thuồng luồng, thuồng luồng hoặc nổi hoặc lặn.
◼ (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: tích tuyết một hĩnh tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh : Chúng sinh một tại khổ (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
◼ (Động) Chết. § Thông một 歿. ◇Dịch Kinh : Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác , (Hệ từ hạ ) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
◼ (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: một thế hết đời.
◼ (Động) Không có. ◎Như: một tự bi không có một chữ trong bụng, một lương tâm không có lương tâm. ◇Vi Trang : Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri , (Nữ Quan Tử , Tứ nguyệt ) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
◼ (Động) Không như, không bằng. ◎Như: ngã một nhĩ hữu tiền tôi không có nhiều tiền bằng anh, ngã một hữu tha cao tôi không cao bằng nó.
◼ (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: mai một vùi mất, dẫn một tan mất, mẫn một tiêu trừ, xuất một ẩn hiện.
◼ (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: tịch một tịch thu, thôn một tài vật tịch thu tiền của.
◼ (Phó) Chưa. ◎Như: một lai chưa đến, một thuyết chưa nói.
1. [隱沒] ẩn một 2. [陷沒] hãm một 3. [口沒遮攔] khẩu một già lan 4. [埋沒] mai một 5. [沒下梢] một hạ sao 6. [沒勁] một kính 7. [沒趣] một thú 8. [沒出息] một xuất tức