Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CB9
Show stroke order du
 yóu,  yòu
◼ (Danh) Dầu, mỡ (lấy từ thực vật hoặc động vật). ◎Như: hoa sanh du dầu đậu phộng, trư du mỡ heo.
◼ (Danh) Dầu đốt (lấy từ khoáng chất). ◎Như: hỏa du dầu hỏa, môi du dầu mỏ.
◼ (Danh) Món lợi thêm, món béo bở. ◎Như: tha tại giá nhất hạng công trình trung lao đáo bất thiểu du thủy hắn ta trong thứ công chuyện đó chấm mút được không ít béo bở.
◼ (Động) Bôi, quét (sơn, dầu, ...). ◎Như: du song hộ sơn cửa sổ.
◼ (Động) Bị dầu mỡ vấy bẩn. ◎Như: y phục du liễu quần áo vấy dầu rồi.
◼ (Hình) Giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài. ◎Như: du khang hoạt điều 調 khéo mồm khéo miệng. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá hầu nhi quán đích liễu bất đắc liễu, chỉ quản nã ngã thủ tiếu khởi lai! Hận đích ngã tê nhĩ na du chủy , ! (Đệ tam thập bát hồi) Con khỉ nảy nói nhảm quen rồi, mi cứ đem ta ra làm trò cười! Tức quá, ta phải vả cái mồm giảo hoạt của mi mới được.
◼ (Hình) Ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh. ◎Như: du nhiên ùn ùn. ◇Lí Bạch : Vân du vũ bái (Minh đường phú ) Mây ùn ùn, mưa như trút.
◼ (Hình) Trơn, bóng. ◎Như: du lục xanh bóng, xanh mướt.
1. [豆味油] đậu vị du 2. [薄荷油] bạc hà du 3. [油油] du du 4. [油子] du tử 5. [油炸鬼] du trác quỷ 6. [加油] gia du 7. [加油站] gia du trạm 8. [老油子] lão du tử 9. [奶油] nãi du 10. [豉油] thị du